Thực đơn
Montana Nhân khẩuLịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Năm điều tra | Dân số | Tỉ lệ | |
1870 | 20.595 | — | |
1880 | 39.159 | 90.1% | |
1890 | 142.924 | 265.0% | |
1900 | 243.329 | 70.3% | |
1910 | 376.053 | 54.5% | |
1920 | 548.889 | 46.0% | |
1930 | 537.606 | −2.1% | |
1940 | 559.456 | 4.1% | |
1950 | 591.024 | 5.6% | |
1960 | 674.767 | 14.2% | |
1970 | 694.409 | 2.9% | |
1980 | 786.690 | 13.3% | |
1990 | 799.065 | 1.6% | |
2000 | 902.195 | 12.9% | |
Ước tính 2006 | 944.632 |
Dân số của Montana hiện nay xấp xỉ 1 triệu người. Đây là bang có mật độ dân số thưa thứ ba ở Hoa Kỳ với mật độ dân số chỉ có 2,39 người/km². Tại Montana, phần lớn người dân là người da trắng có nguồn gốc từ các di dân châu Âu như Đức, Bắc Âu, Anh, Ireland, Đông Âu... Đứng thứ nhì là cộng đồng thổ dân da đỏ bản địa. Ngoài ra các sắc tộc khác như người da đen, người gốc Á chiếm một tỉ lệ khá khiêm tốn. Người hispanic, tức người gốc latinh chiếm tỉ lệ 2,56% trên mọi sắc tộc.
Năm 2006, tổng dân số của Montana là 997.650 người, tăng thêm 0,9% so với năm trước. Dự báo dân số Montana sẽ tiếp tục tăng trưởng đều trong thời gian tới.
Phân bố các sắc tộc của Montana vào năm 2005 như sau[2]:
Thực đơn
Montana Nhân khẩuLiên quan
Montana Montana (lớp thiết giáp hạm) Montana, Bulgaria Montana (tỉnh) Montanay Montanaso Lombardo Montanaro Montana (huyện) Montana, Wisconsin MontanapisTài liệu tham khảo
WikiPedia: Montana http://www.wrcc.dri.edu/narratives/MONTANA.htm http://www.census.gov/popest/states/asrh/tables/SC... http://www.mt.gov/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Montan...